Giới thiệu xe TOYOTA RUSH
Toyota Rush là mẫu xe SUV cỡ nhỏ, sản phẩm của nhà sản xuất Toyota Nhật Bản. Toyota Rush chính là “phiên bản Toyota” của mẫu xe Daihatsu Terios vốn ra mắt lần đầu từ năm 1997. Ban đầu, Toyota Rush là cái tên chỉ dành cho thị trường Nhật Bản. Tại một số thị trường khác nó mang những cái tên khác nhau, như Perodua Kembara (Malayssia), Premier RiO, Zotye Nomad (Ấn Độ), Daihatsu Terios/Taruna (Indonesia)… nên nhiều người vẫn thường bỏ qua Rush thế hệ đầu tiên này.
Hiện tại Toyota Rush được nhập khẩu và phân phối 1 phiên bản tại Việt Nam :
Toyota RUSH S 1.5AT ( 7 chỗ số tự động) : 633.000.000 vnđ
ĐẶT HÀNG NGAY HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC GIAO XE TRONG THÁNG:
Hotline: 0903 000 899 - Phòng Kinh Doanh Phú Mỹ Hưng

Mẫu xe này cũng đã ra mắt chính thức tại Việt Nam tháng 09/2019. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia
NGOẠI THẤT XE TOYOTA RUSH
Hình ảnh ngoại thất xe Toyota Rush. Ở thế hệ mới này, Toyota Rush được hãng trau chuốt lại thiết kế bên ngoài. Có thể thấy diện mạo mới mang đậm hai phong cách MPV và SUV, có nhiều nét giống với “người anh” Toyota Fortuner. Như vậy, Toyota Rush hứa hẹn sẽ cạnh tranh với các đối thủ mang xu hướng thiết kế tương tự như Mitsubishi Xpander và Honda HR-V cũng vừa về Việt nam.



Đầu xe Rush 2020 nổi bật với “bộ mặt” đầy ấn tượng theo ngôn ngữ Keen Look hiện tại của Toyota, với thiết kế cụm đèn pha sắc sảo và lưới tản nhiệt lớn với các thanh ngang mạ bóng. Cụm đèn sương mù tam giác đen khá ngầu.

Thân xe Toyota Rush hoàn toàn mới với ốp nhựa màu đen trên hai cánh cửa,bộ mâm hợp kim 2 tông màu kích thước 17 inch. Cạnh tranh với các đối thủ thuộc phân khúc B, Rush có kích thước 4435 x 1695 x 1705 và chiều dài cơ sở dài 2.685mm.


Hông và đuôi xe Toyota Rush trong cùng một góc chụp. Đuôi xe được thiết kế đơn giản nhưng mạnh mẽ với nhiều đường gân nổi và các đèn hậu LED chạy rộng ngang


Lazang xe Toyota Rush 2020 dạng lốc xoáy 5 chấu kép khá bắt mắt.

Đánh giá Toyota Rush 2020 về ngoại thất: Ngoại thất toát lên vẻ hiện đại, thể thao theo đúng sự ngôn ngữ thiết kế mới nhất của Toyota. Phần đầu xe và đuôi xe được nhà sản xuất chăm chút khá cầu kì chắc chắn sẽ khiến mọi khách hàng hứng khởi.
NỘI THẤT XE TOYOTA
Hình ảnh khoang lái xe Toyota Rush 1.5 AT tại Việt Nam. Nội thất của Toyota Rush là sự tương đồng giữa 2 màu đen và be. Toyota cũng sử dụng chất liệu nhựa mềm cho nhiều vị trí trên bảng taplo. Ghế vẫn là dạng nỉ, ghế lái chỉnh cơ.

Bảng điều khiển trung tâm xe Toyota Rush . Hệ thống thông tin giải trí trên những phiên bản cao là loại màn hình cảm ứng 7″, có khả năng đọc đĩa DVD, hỗ trợ kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 8 loa. Điều hòa tự động, tay lái 3 chấu chi chít nút chỉnh rảnh tay là những tiện nghi cơ bản.

Đồng hồ trung tâm công nghệ phát sáng Analog đẹp mắt .Vô lăng 3 chấu, bọc da, mạc bạc sang trọng. Tay lái trợ lực điện rất nhẹ nhàng nhưng chỉ gật gù.
Toyota Rush 1.5S AT sở hữu hệ thống điều hòa tự động 2 giàn


Chức năng khởi động thông minh startop giúp cho Rush thêm phần tiện nghi
Hàng ghế thứ 2 xe Toyota Rush. Ghế chỉnh 4 hướng: trượt, ngả.
Hàng ghế này có tính năng gập 60:40 chỉ với một thao tác giật dây đơn giản, nhẹ nhàng. Tương tự như trên các đàn anh Fortuner, Innova mới.

Còn đây là cốp chở đổ phía sau. Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng để tạo khoang chứa hành lý lớn hơn khi cần
ĐỘNG CƠ, VẬN HÀNH, AN TOÀN XE TOYOTA RUSH 2020
Về vận hành, động cơ xe Toyota Rush 2020 mang mã hiệu 2NR-FE với 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 1.5l, trang bị công nghệ van biến thiên kép Dual VVT-i, cho công suất tối đa 102 PS và mô-men xoắn tối đa 136 Nm. Công nghệ Dual VVT-i quen thuộc của Toyota cho thấy đây là máy Toyota chứ không phải máy của Daihatsu như nhiều người tưởng.

Phiên bản Rush 1.5S AT nhập khẩu về Việt Nam sở hữu hộp số tự động 4 cấp. Hệ dẫn động cầu sau. Tốc độ tối đa 160km/h.
Về tính năng an toàn, mẫu xe này cũng được trang bị không kém đàn anh Fortuner như phanh đĩa có chống bó cứng ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ lực kéo TRC, 6 túi khí,Camera lùi,Cảm biến lùi.
ĐẶT HÀNG NGAY HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC GIAO XE TRONG THÁNG:
Hotline: 0903 000 899 - Phòng Kinh Doanh Phú Mỹ Hưng
Ngoại thất xe TOYOTA RUSH

Với diện mạo khỏe khoắn cùng đường nét tinh tế đến từng chi tiết, TOYOTA RUSH đại diện cho tinh thần khát khao chinh phục những tầm cao mới.

Mâm xe
Mâm xe 17 inch mang đến hình ảnh cân đối, năng động cho chiếc xe khi nhìn từ bên hông.

Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, chức năng gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn cho lái xe.

Đầu xe
Thiết kế mui xe nhô dài cùng ốp cản trước tạo nên đường nét khoẻ khoắn cho chiếc TOYOTA RUSH 2018. Hệ thống lưới tản nhiệt với cụm đèn pha hai bên kết hợp cùng logo giúp xe toát lên vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.

Đuôi xe
Các đường gân liền mạch từ thân tới đuôi xe tạo ấn tượng về vẻ ngoài năng động của chiếc xe. Phần mặt sau nối liền sang hai bên củng cố thêm vẻ chắc chắc của chiếc SUV thế hệ mới này.

Đèn sương mù
Đèn sương mù phía trước giúp tăng cường khả năng quan sát trong điều kiện thời tiết có sương mù, tối ưu hóa tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe.

Cụm đèn trước
Cụm đèn trước với thiết kế vuốt dài ra phía thân xe tạo cảm giác về một chiếc SUV bề thế, ổn định và mạnh mẽ.

Cụm đèn sau
Đèn hậu với thiết kế mỏng và dài giúp đường nét của chiếc xe thêm tinh tế với góc nhìn từ phía sau.
Nội thất xe TOYOTA RUSH

Ngôn ngữ thiết kế thông minh, tinh tế đến từng góc độ để người lái và hành khách được tận hưởng cảm giác thoải mái tối đa.

Tay lái
Tay lái 3 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống âm thanh và đàm thoại rảnh tay đem lại sự tiện nghi cao cho người lái.

Khoang hành lí
Khoang hành lý rộng rãi, chắc chắn, cho phép chứa nhiều vật dụng, thích hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.

Hệ thống điều hòa
Toyota RUSH 2018 được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh và cửa gió sau giúp không khí mát lạnh được phân bố đều trong xe xuyên suốt chuyến đi.

Khu vực điều khiển âm thanh, điều hòa
"Phần điều khiển được tích hợp các tiện ích giúp tối ưu hóa nhu cầu giải trí và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách. Các phím điều khiển nhiệt độ điều hòa dễ dàng thao tác khi lái xe. "

Cụm đồng hồ
Màn hình analog thể hiện rõ nét tốc độ xe và một số chỉ báo khác.
Vận hành xe TOYOTA RUSH

Hộp số
Hộp số tự động 4 cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.

Hệ thống treo trước
Với hệ thống treo trước độc lập Macpherson giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe cùng hệ thống treo sau phụ thuộc đa liên kết chắc chắn và chịu lực tốt.

Động cơ
Sức mạnh của Toyota Rush 2018 đến từ khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất mã lực 102 tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 134 tại 4.200 vòng/phút.

Dẫn động cầu sau
Hệ thống dẫn cầu sau với sức đẩy tốt giúp xe lên dốc và chở tải dễ dàng.

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng. Chỉ với thao tác bấm nút, xe đã khởi động để chuẩn bị cho hành trình mới.

Bán kính vòng quay
Bán kính quay vòng tối thiểu nhỏ - 5.2 m, giúp người dùng điều khiển dễ dàng trong không gian hẹp.
An toàn xe TOYOTA RUSH

Túi khí
Hệ thống an toàn đầy đủ, tiện nghi với 6 túi khí và đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Khung xe GOA
Thiết kế khung GOA gia tăng tối đa tính an toàn cho người ngồi trong xe.

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

Hệ thống nhắc nhở cài dây an toàn
Hệ thống với tính năng an toàn nhắc nhở người lái và hành khách luôn cài dây an toàn, bảo vệ tính mạng khi tham gia giao thông.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Khi được kích hoạt bằng đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.

Cảm biến sau và camera lùi
Cảm biến sau và camera lùi hỗ trợ xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo giúp người điều khiển đánh lái phù hợp.
Thông số kỹ thuật xe TOYOTA RUSH
Động cơ & khung xe
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
|
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
|
|
Số xy lanh |
|
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
|
Tỉ số nén |
|
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
|
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
|
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
|
Tốc độ tối đa |
|
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
|
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
|
Chế độ lái |
|
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
|
Hộp số |
|
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
|
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
|
Kích thước lốp |
|
|
|
Lốp dự phòng |
|
|
Phanh |
Trước |
|
Đĩa tản nhiệt 16"/Ventilated disc 16" |
|
|
Sau |
|
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp |
|
|
|
Trong đô thị |
|
|
|
Ngoài đô thị |
|
|
Ngoại thất
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
|
|
Đèn chiếu xa |
|
|
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|
|
Hệ thống rửa đèn |
|
|
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|
|
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|
|
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|
Cụm đèn sau |
|
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
|
Đèn sương mù |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
|
Chức năng gập điện |
|
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|
|
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|
|
Màu |
|
Cùng màu thân xe/Body Color |
|
|
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Chức năng sấy gương |
|
|
|
Chức năng chống bám nước |
|
|
|
Chức năng chống chói tự động |
|
|
Gạt mưa |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Chức năng sấy kính sau |
|
|
|
Ăng ten |
|
|
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
Cùng màu thân xe, có nút bấm/Colored w/ switch |
|
Bộ quây xe thể thao |
|
|
|
Cản xe |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Lưới tản nhiệt |
Trước |
|
|
Chắn bùn |
|
|
|
Ống xả kép |
|
|
|
Cánh hướng gió nóc xe |
|
|
|
Thanh đỡ nóc xe |
|
|
|
Nội thất
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
|
Chất liệu |
|
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
Âm thanh + điện thoại rảnh tay/ Audio + tel |
|
|
Điều chỉnh |
|
Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt |
|
|
Lẫy chuyển số |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
2 chế độ ngày và đêm/Day & night |
|
Tay nắm cửa trong |
|
|
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|
Cửa sổ trời |
|
|
|
Ghế
Chất liệu bọc ghế |
|
|
|
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Chức năng thông gió |
|
|
|
Chức năng sưởi |
|
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
Gập thẳng 60:40 1 chạm/Tumble 60:40 1 touch |
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
50:50 gập thẳng, 50:50 tumble |
|
|
Hàng ghế thứ bốn |
|
|
|
Hàng ghế thứ năm |
|
|
Tiện nghi
Rèm che nắng kính sau |
|
|
|
Rèm che nắng cửa sau |
|
|
|
Hệ thống điều hòa |
Trước |
|
|
Cửa gió sau |
|
|
|
Hộp làm mát |
|
|
|
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
|
|
|
Số loa |
|
|
|
Cổng kết nối AUX |
|
|
|
Cổng kết nối USB |
|
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
|
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|
|
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|
|
Kết nối wifi |
|
|
|
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|
|
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|
|
Kết nối HDMI |
|
|
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
|
Khóa cửa điện |
|
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection |
|
Cốp điều khiển điện |
|
|
|
Hệ thống sạc không dây |
|
|
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|
|
An ninh
Hệ thống báo động |
|
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
|
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
|
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|
|
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|
|
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
|
Camera lùi |
|
|
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
|
|
|
Góc trước |
|
|
|
Góc sau |
|
|
An toàn bị động
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
|
|
Túi khí rèm |
|
|
|
Túi khí bên hông phía sau |
|
|
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
|
|
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|
Dây đai an toàn |
Trước |
|
3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
|
Giá xe TOYOTA RUSH
Toyota RUSH S 1.5AT ( 7 chỗ số tự động) : 668.000.000 vnđ
Màu xe TOYOTA RUSH

Bạc 1E7

Đen X12
-2.png?width=600)
Đỏ 3Q3

Đồng 4T3

Trắng W09

Đỏ R54
Video giới thiệu TOYOTA RUSH
Tin về TOYOTA RUSH